Contents
XE NÂNG TOYOTA, XE NÂNG NHẬP KHẨU NHẬT BẢN GIÁ TỐT
I. Giới thiệu thương hiệu xe nâng Toyota:
1. Lịch sử phát triển thương hiệu Toyota:
Xe nâng Toyota là nhà sản xuất được ưa thích nhất thế giới, những chiếc xe nâng của Toyota được sản xuất tại nhà máy Toyota nhật bản Takahama, Nhật Bản. Với chiếc xe nâng Toyota sức nâng 1 tấn đầu tiên sản xuất vào năm 1956 . Đến nay, hãng Toyota sản xuất rất nhiều xe nâng với các nhà máy ở khắp nơi trên thế giới như: Mỹ, Ấn độ, Trung quốc, Nhật bản,….
2. Các giai đoạn phát triển của xe nâng Toyota:
Năm | Sự kiện |
1926 | – Toyoda Automatic Loom Works, Ltd. (nay là TOYOTA Industries Corporation) được thành lập để sản xuất và tiếp thị máy dệt tự động do ông Sakichi Toyoda sáng chế. |
1956 | – Xe nâng TOYOTA đầu tiên (mẫu LA 1 tấn) được giới thiệu. |
1967 | – TOYOTA thành lập đại lý và bán chiếc xe nâng đầu tiên của mình tại Hoa Kỳ.
– Bắt đầu sản xuất xe nâng điện có đối trọng. |
1970 | – Giới thiệu xe nâng điện đứng mẫu FBR10/15. |
1985 | – Xe nâng TOYOTA thứ 500.000 được sản xuất. |
1988 | – Công ty Sản xuất Thiết bị Công nghiệp TOYOTA – TOYOTA Industrial Equipment Manufacturing, Inc. (TIEM), liên doanh với TOYOTA Motor Corporation, thành lập tại bang Indiana, Hoa Kỳ. |
1990 | – TOYOTA bắt đầu sản xuất xe nâng ở Mỹ. |
1992 | – Thành lập bộ phận Hệ thống Xử lý Vật tư – Materials Handling System. |
1995 | – Thành lập thêm Công ty TOYOTA Industrial Equipment, S.A. (TIESA – nay là TOYOTA Material Handling Manufacturing France SAS) tại Pháp với tư cách là liên doanh của TOYOTA Motor Corporation và Manitou B.F.
– Xe nâng TOYOTA thứ 1 triệu được sản xuất. |
2000 | – Tập đoàn BT Industries AB, Thụy Điển (nay là Công ty Xử lý Vật tư TOYOTA châu Âu – TOYOTA Material Handling Europe AB) gia nhập vào Tập đoàn Công nghiệp TOYOTA .
– TOYOTA mua lại Cesab, sáp nhập thương hiệu Cesab vào tập đoàn TOYOTA. – TOYOTA là tập đoàn lớn đầu tiên ra mắt xe nâng điện động cơ AC của mình tại Mỹ. – Xe nâng TOYOTA thứ 1.3 triệu được sản xuất. |
2001 | – Tiếp quản bộ phận kinh doanh thiết bị công nghiệp của TOYOTA Motor Corporation. |
2002 | – TOYOTA trở thành công ty bán xe nâng có doanh số bán hàng lớn nhất tại Mỹ. |
2003 | – Thành lập Tập đoàn Xử lý Vật tư TOYOTA Thượng Hải – TOYOTA Material Handling Shanghai Co., Ltd. |
2005 | – Thành lập Tập đoàn Xử lý Vật tư TOYOTA (TMHG). |
2006 | – Các thương hiệu TOYOTA, BT và Raymond được tích hợp vào TMHG, thành lập nên Tập đoàn Xử lý Vật tư TOYOTA châu Âu – TOYOTA Material Handling Europe. |
2008 | – TOYOTA trở thành nhà phân phối duy nhất của Mỹ về xe nâng cắt kéo Aichi.
– Tổng số lượng xe nâng lưu hành dưới tên của TOYOTA đạt 2 triệu chiếc. – Nguyên mẫu xe nâng lai xăng – điện được giới thiệu. |
2010 | – TOYOTA đứng hạng nhất về thị phần xe nâng tại Mỹ. |
2011 | – Thành lập Công ty TNHH Thiết bị Công nghiệp TOYOTA Việt Nam – TOYOTA Industrial Equipment Vietnam Co., Ltd. |
2015 | – Công ty mua lại hoạt động xe nâng của Công ty TNHH Tailift và thành lập Công ty TMHH Tư nhân Xử lý Vật tư LT – LT Material Handling Pte. Ltd.
– TOYOTA bắt tay với Hoist xây dựng thương hiệu Xử lý Vật tư TOYOTA Hoa Kỳ – TOYOTA Material Handling USA. |
2016 | – Xe nâng pin nhiên liệu – fuel cell (FC) đầu tiên ra mắt tại Nhật Bản. |
Các dòng sản phẩm xe nâng Toyota, được đánh giá xe nâng bán chạy nhất trên thế giới.
Với tuổi đời gần 70 năm Tập đoàn Toyota Material Handling Group không chỉ sở hữu thương hiệu Toyota mà có trong tay 5 thương hiệu xe nâng lớn nhất nhì trên thế giới . Doanh số bán hàng của tập đoàn này trên thế giới rất lớn hơn 13 triệu đô la Mỹ (Đứng vị trí số 1 thế giới theo thống kê năm 2018). Tính đến thời điểm hiện tại, Thương hiệu xe nâng thuộc Tập đoàn Toyota Material Handling Group bao gồm: Xe nâng Toyota – Nhật Bản, Xe nâng Raymond – Thụy Điển, Xe nâng Cesab – Ý, Xe nâng người Aichi – Nhật Bản, Xe nâng Tailift – Đài Loan.
3. Đặc điểm thiết kế xe nâng Toyota:
Với thiết kế đổi mới của xe nâng toyota nhưng vẫn giữ nguyên nét truyền thống là màu nhận diện màu đỏ cam bắt mắt. Thiết kế xe nâng toyota mềm mại an toàn chắc chắn, khung nâng hạ mạnh mẽ an toàn, Hệ thống làm mát hiệu quả với thêm hệ thông tăng cường làm mát nhớt thủy lực cho xe nâng có chức năng đặc biệt. Đồng thời, động cơ xe nâng Toyota được cải tiến liên tục giúp vận hành êm ái hơn, Toyota luôn ứng dụng các công nghệ mới trong quá trình sản xuất động cơ giúp tiết kiệm nhiên liệu và cải thiện hiệu xuất làm việc.
4. Các loại xe nâng hàng Toyota cung cấp trên thị trường:
Xe nâng Toyota luôn nằm trong TOP về an toàn và chất lượng, mẫu mã đa dạng, giá cả hấp dẫn nhiều phân khúc trải dài từ nhỏ đến lớn. Tại Việt Nam, Xe Nâng IG cung cấp xe nâng hàng Toyota, chất lượng và giá cả cạnh tranh nhất và uy tín nhất:
Xe nâng dầu TOYOTA là gì? Là loại xe nâng sử dụng nhiên liệu dầu diesel, Xe nâng dầu phù hợp với khả năng làm việc với cường độ cao, thời gian làm việc 24/7 ngày mà không ảnh hưởng đến hiệu xuất, làm việc được trong mọi môi trường, mọi điều kiện thời tiết. Xe có công suất mạnh, phổ biến và dễ sửa chữa.
STT | Giá Xe Nâng Dầu TOYOTA Cũ | Giá Tham Khảo |
1 | Giá xe nâng dầu 1.5 tấn | 100-220 triệu |
2 | Giá xe nâng dầu 2 tấn và 2.5 tấn | 130-250 triệu |
3 | Giá xe nâng dầu 3 tấn và 3.5 tấn | 180-380 triệu |
4 | Giá xe nâng dầu 4 tấn, 4.5 tấn, 5 tấn | 280-550 triệu |
Bảng giá xe nâng dầu tham khảo năm 2022 – 2023
Xe nâng xăng – gas TOYOTA được thiết kế lắp động cơ sử dụng nhiên liệu xăng hoặc gas. Xe nâng xăng gas chuyên dùng trong khu vực nhà kho và môi trường kín vì động cơ xe ít tiếng ồn, xe xả ra ít khí thải, không mùi dầu, an toàn và sạch sẽ hơn so với xe động cơ dầu (diesel). Ngoài ra chi phí đầu tư xe động cơ xăng – gas thấp hơn xe dầu (diesel).
STT | Giá Xe Nâng TOYOTA Xăng Gas Cũ | Giá Tham Khảo |
1 | Giá xe nâng xăng gas 1.5 tấn | 85-180 triệu |
2 | Giá xe nâng xăng gas 2 tấn | 100-220 triệu |
3 | Giá xe nâng xăng gas 2.5 tấn | 130-250 triệu |
4 | Giá xe nâng xăng gas 3 tấn | 150-280 triệu |
Bảng giá xe nâng xăng gas tham khảo năm 2022 – 2023
Chuyên Cung Cấp Xe Nâng Điện Đứng Lái Cũ và Mới Giá Tốt, Đẹp, Nhập Khẩu Nhật. Bán xe nâng điện đứng lái Thương Hiệu Komatsu Toyota Tcm Mitsubishi…
Xe nâng điện đứng lái TOYOTA với đặc điểm có thể đứng lái, làm việc trong môi trường chật hẹp. Xe nâng điện đứng lái là loại xe nâng sử dụng bình điện ắc quy để nâng, hạ và di chuyển hàng hóa. Có khả năng nâng hạ hàng hóa với trọng lượng từ 1 – 2.5 tấn. Thiết kế đặc biệt giúp xe khi nâng lên cao ít giảm tải so với xe ngồi lái.
STT | Giá Xe Nâng Điện Đứng Lái TOYOTA Cũ | Giá Tham Khảo |
1 | Giá xe nâng điện đứng lái 1 tấn | 75-115 triệu |
2 | Giá xe nâng điện đứng lái 1.3 tấn, 1.5 tấn | 85-180 triệu |
3 | Giá xe nâng điện đứng lái 1.8 tấn, 2 tấn | 125-220 triệu |
4 | Giá xe nâng điện đứng lái 2.5 tấn | 145-300 triệu |
Bảng giá xe nâng điện đứng lái tham khảo năm 2022 – 2023
Chuyên Cung Cấp Xe Nâng Điện Ngồi Lái Chính Hãng Giá Rẻ. Xe Đời Cao, Đẹp, Nhập Khẩu Nhật. Xe Nâng Điện Ngồi Lái Mới Về Liên Tục, Báo Giá Ngay
Xe nâng điện ngồi lái là gì? xe nâng điện ngồi lái sử dụng bình điện và các mô tơ để hoạt động. Xe nâng điện ngồi lái có hai loại: xe ngồi lái 3 bánh và xe ngồi lái 4 bánh. Xe dùng bốc xếp hàng hóa khoảng cách ngắn, trong không gian kín.
STT | Giá Xe Nâng Điện Ngồi Lái Cũ | Giá Tham Khảo |
1 | Giá xe nâng điện ngồi lái 1 tấn | 80-150 triệu |
2 | Giá xe nâng điện ngồi lái 1.5 tấn | 100-220 triệu |
3 | Giá xe nâng điện ngồi lái 2 tấn | 150-250 triệu |
4 | Giá xe nâng điện ngồi lái 2.5 tấn | 150-350 triệu |
5 | Giá xe nâng điện ngồi lái 3 tấn | 200-400 triệu |
Bảng giá xe nâng điện ngồi lái tham khảo năm 2022 – 2023
Il. Các dòng xe nâng Toyota và model xe nâng Toyota
1. Các model xe nâng dầu Toyota
Tải Trọng Xe Nâng Toyota | Model xe nâng dầu Toyota |
✅ Xe nâng dầu Toyota 1 tấn | ⭐️ 5FD10, 6FD10, 7FD10, 02-8FD10,… |
✅ Xe nâng dầu Toyota 1.5 tấn | ⭐️ 5FD15, 6FD15, 7FD15, 02-8FD15,.. |
✅ Xe nâng dầu Toyota 2 tấn | ⭐️ 5FD20, 6FD20, 7FD20, 02-8FD20,…. |
✅ Xe nâng dầu Toyota 2.5 tấn | ⭐️ 5FD25, 6FD25, 02-7FD25, 02-8FD25, 52-8FD25… |
✅ Xe nâng dầu Toyota 3 tấn | ⭐️ 5FD30, 6FD30, 02-77FD30, 02-8FD30,… |
2. Các model xe nâng xăng – gas Toyota
Tải Trọng Xe Nâng Toyota | Model xe nâng xăng – gas Toyota |
✅ Xe nâng xăng – gas Toyota 1 tấn | ⭐️ 5FG10, 6FG10, 02-7FG10, 02-8FG10,… |
✅ Xe nâng xăng – gas Toyota 1.5 tấn | ⭐️ 5FG15, 6FG15, 02-7FG15, 02-8FG15,.. |
✅ Xe nâng xăng – gas Toyota 2 tấn | ⭐️ 5FG20, 6FG20, 02-7FG20, 02-8FG20, 02-8FGL20…. |
✅ Xe nâng xăng – gas Toyota 2.5 tấn | ⭐️ 5FG25, 6FG25, 02-7FG25, 02-8FG25, 02-8FGL25… |
✅ Xe nâng xăng – gas Toyota 3 tấn | ⭐️ 5FG30, 6FG30, 02-7FG30, 02-8FG30,… |
3. Các model xe nâng điện ngồi Toyota
Tải Trọng Xe Nâng Toyota | Model xe nâng điện ngồi Toyota |
✅ Xe nâng điện ngồi Toyota 1 tấn | ⭐️ 5FBE10, 6FB10, 7FB(E)10, 8FB(E)10,… |
✅ Xe nâng điện ngồi Toyota 1.5 tấn | ⭐️ 5FBE15, 6FB15, 7FB(E)15, 8FB(E)15,.. |
✅ Xe nâng điện ngồi Toyota 2 tấn | ⭐️ 5FBE20, 6FB20, 7FB(E)20, 8FB(E)20,…. |
✅ Xe nâng điện ngồi Toyota 2.5 tấn | ⭐️ 5FB25, 6FB25, 7FB25, 8FB25, 8FB25… |
✅ Xe nâng điện ngồi Toyota 3 tấn | ⭐️ 5FB30, 6FB30, 7FB30, 8FB30,… |
4.Các model xe nâng điện đứng Toyota
Tải Trọng Xe Nâng Toyota | Model xe nâng điện đứng Toyota |
✅ Xe nâng điện đứng Toyota 1 tấn | ⭐️ 5FBR10, 6FBR10, 7FBR(S)10, 8FBR(S)10,… |
✅ Xe nâng điện đứng Toyota 1.5 tấn | ⭐️ 5FBR15, 6FBR15, 7FBR(S)15, 8FBR(S)15,.. |
✅ Xe nâng điện đứng Toyota 2 tấn | ⭐️ 5FBR20, 6FBR20, 7FBR(S)20, 8FBR(S)20,…. |
✅ Xe nâng điện đứng Toyota 2.5 tấn | ⭐️ 5FBR(S)25, 6FBR(S)25, 7FBR(S)25, 8FBR(S)25, … |
✅ Xe nâng điện đứng Toyota 3 tấn | ⭐️ 5FBR30, 6FBR30, 7FBR30, 8FBR30,… |